Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng về người nộp thuế GTGT:
A. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
B. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT.
C. Tổ chức, cá nhân mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT.
D. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 1.200 triệu đ.
B. 1.040 triệu đ
C. 936 triệu đ
D. 1.080 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 50.000 BTU. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 200 USD/chiếc (giá CIF). Doanh nghiệp xuất bán 50 chiếc cho một doanh nghiệp trong khu chế xuất, xuất bán trong nước 250 chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái 1 USD = 20.000VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 120 triệu đ.
B. 400 triệu đ.
C. 200 triệu đ.
D. 240 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo giá là 500 USD/chiếc, nhưng doanh nghiệp không mua. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5.000.000 đ/ chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô 83%. Thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 3.797,25 triệu đ
B. 3.751,5 triệu đ
C. 4.004,575 triệu đ
D. 3.660 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu 5.000 SP A chịu thuế TTĐB, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 22 USD/SP (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 5%, thuế suất 35thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 210 triệu đ.
B. 220 triệu đ
C. Không phải nộp thuế TTĐB.
D. 231 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh dịch vụ golf. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau:
A. 220 triệu đ.
B. 200 triệu đ.
C. 240 triệu đ
D. 260 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh nhà hàng-karaoke. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau:
A. 120 triệu đ.
B. 114. triệu đ.
C. 24 triệu đ.
D. 30 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận