Câu hỏi: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên
Câu 1: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của:
A. hiện tượng ưu thế lai
B. hiện tượng thoái hoá
C. giả thuyết siêu trội
D. giả thuyết cộng gộp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do:
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin
B. đột biến nhiễm sắc thể
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi B-hêmôglôbin
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phép lai nào sau đây là lai gần?
A. Tự thụ phấn ở thực vật
B. Giao phối cận huyết ở động vật
C. Cho lai giữa các cá thể bất kì
D. A và B đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra:
A. tính chất của nước ối
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối
D. nhóm máu của thai nhi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng.Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh phêninkêtô niệu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 20
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận