Câu hỏi: Phản ứng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp suất hơi của CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì:

413 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.

B. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.

C. Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.

D. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:

A. DH < 0, DS < 0, DV > 0

B. DH < 0, DS <0, DV < 0

C. DH > 0, DS < 0, DV < 0

D. DH > 0, DS > 0, DV > 0

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn một phát biểu sai.

A. Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.

B. Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra.

C. Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.

D. Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy ra.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KP của phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k).

A. \({K_p} = {\left( {\frac{{P_{C{O_2}}^4{{\left[ {Fe} \right]}^3}}}{{P_{CO}^4\left[ {F{e_3}{O_4}} \right]}}} \right)_{cb}}\)

B. \({K_p} = {\left( {\frac{{{{\left[ {Fe} \right]}^3}{{\left[ {C{O_2}} \right]}^4}}}{{\left[ {F{e_3}{O_4}} \right]{{\left[ {CO} \right]}^4}}}} \right)_{cb}}\)

C. \({K_p} = {\left( {\frac{{P_{C{O_2}}^4}}{{P_{CO}^4}}} \right)_{cb}}\)

D. \({K_p} = {\left( {\frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}} \right)_{cb}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

A. Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn.

B. Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng.

C. Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

D. Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên