Câu hỏi:

Ông F và vợ là bà X sinh được 3 con gái. Dù vậy, ông F vẫn sống như vợ chồng và có trai là D với bà H. Bà X bực tức nên đã đi nhà nghỉ với anh K (đã có vợ) nhiều lần. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

354 Lượt xem
30/11/2021
4.0 9 Đánh giá

A. A. Ông bà F, X.

B. B. Ông F và bà H.

C. C. Bà X.

D. D. Ông F, bà X, anh K.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi tổ chức đăng ký kết hôn, có cần hai bên nam nữ bắt buộc phải có mặt hay không?

A. A. Bắt buộc hai bên nam nữ phải có mặt.

B. B. Chỉ cần một trong hai bên có mặt là được.

C. C. Chỉ cần ủy quyền cho người khác.

D. D. Tùy từng trường hợp có thể đến, có thể không.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con, cha mẹ có nghĩa vụ 

A. A. không phân biệt đối xử giữa các con.

B. B. yêu thương con trai hơn con gái.

C. C. chăm lo cho con khi chưa thành niên.

D. D. nghe theo mọi ý kiến của con.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

A. A. Vợ, chồng cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.

B. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

C. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.

D. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lao động nữ được đối xử như thế nào để thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. B. Được mặc đồng phục.

C. C. Được đóng quỹ cơ quan.

D. D. Được vay vốn ngân hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng về tài sản được hiểu là vợ, chồng có quyền

A. A. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.

B. B. chiếm hữu, sử dụng, mua bán tài sản.

C. C. chiếm hữu, phân chia tài sản.

D. D. sử dụng, cho, mượn tài sản.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh