Câu hỏi: Nông nghiệp Trung Quốc giai đoạn sau năm 1982 có đặc trưng:

463 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Hình thành các hình thức khoán

B. Hoàn thiện các hình thức khoán tới hộ

C. Xây dựng các hợp tác xã

D. Thực hiện chế độ phân phối bình quân

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chính sách điều chỉnh KT Mỹ giai đoạn sau năm 1982 là:

A. Coi trọng phát triển khu vực kinh tế tư nhân

B. Điều chỉnh vai trò điều tiết của nhà nước theo quan điểm của Keynes

C. Tăng cường chi tiêu cho quốc phòng

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Cải cách ruộng đất của Nhật Bản giai đoạn sau năm 1945 có đặc trưng:

A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất có hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

C. Đó là cải cách không triệt để

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Trong giai đoạn 1871-1913 hệ thống TBCN đã:

A. Có sự phát triển không đồng đều giữa các nước

B. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới

C. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp của thế giới

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Thời kỳ 1966-1976 Trung Quốc thực hiện:

A. Chính sách phân phối bình quân

B. Xã hội hóa sức lao động

C. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ KT của Mỹ giai đoạn 1865- 1913 là:

A. Do sự thủ tiêu chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam

B. Do Mỹ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch

C. Do sự phát triển nhanh chóng của các công ty độc quyền

D. Tất cả nguyên nhân trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của Nhật bản giai đoạn 1951- 1973 là:

A. Thực thi chính sách tuyển dụng lao động với chế độ làm việc suốt đời

B. Chú trọng cơ chế điều tiết của thị trường

C. Tăng cường vai trò điều tiết của nhà nước

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên