Câu hỏi: Nội dung nào sau đây là không phù hợp với quy định phân cấp quản lý các tài khoản theo bậc trong hệ thống tài khoản kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Các tài khoản bậc I do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định

B. Các tài khoản bậc II do Tổng Giám Đốc KBNN quy định

C. Các tài khoản bậc II do Tổng Giám Đốc KBNN quy định

D. Các tài khoản từ bậc IV trở đi do Tổng Giám Đốc hoặc Giám Đốc KBNN quy định phù hợp với yêu cầu hạch toán chi tiết của từng đơn vị KBNN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào giấy nộp tiền vào NSNN bằng tiền mặt, Kế toán KBNN hạch toán:

A. Nợ TK 511.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

B. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

C. Nợ TK 511.01.XX.XXXXX/ Có TK 701.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

D. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK 701.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nội dung nào sau đây vi phạm chế độ về mở sổ và ghi sổ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN:

A. Sổ kế toán phải được mở từ đầu niên độ kế toán và phải đúng mẫu quy định

B. Việc ghi sổ kế toán phải căn cứ vào chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lệ

C. Thông tin, số liệu ghi vào sổ kế toán phải chính xác, trung thực, đúng với chứng từ kế toán

D. Việc ghi sổ kế toán không bắt buộc phải theo trình tự thời gian phát sinh nghiệp vụ kinh tế, tài chính mà chỉ cần đầy đủ, rõ ràng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thuế giá trị gia tăng, không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết, là khoản thu:

A. NSTW hưởng 100%

B. NSĐP hưởng 100%

C. Phân chia theo tỉ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP

D. NS Tỉnh hưởng 100%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi thực hiện thanh toán bằng tiền mặt phiếu công trái XDTQ năm 1999 do đơn vị KBNN khác phát hành, căn cứ bảng kê thanh toán công trái XDTQ vãng lai nội Tỉnh theo từng KBNN phát hành, kế toán KBNN thanh toán ghi:

A. Nợ TK901.90.XX.XXXXX. Nợ TK612.90.XX.XXXXX Có TK 501.01.XX.XXXXX

B. Nợ TK901.90.XX.XXXXX Nợ TK612.90.XX.XXXXX Có TK 650.01.XX.XXXXX

C. Nợ TK663.04.XX.XXXXX/ Có TK501.01.XX.XXXXX, cuối ngày : Nợ TK650.01.XX.XXXXX/ Có TK663.04.XX.XXXXX

D. Nợ TK663.04.XX.XXXXX/ Có TK501.01.XX.XXXXX, cuối ngày : Nợ TK640.01.XX.XXXXX/ Có TK663.04.XX.XXXXX

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống thanh toán LKB nội Tỉnh được áp dụng trong trường hợp:

A. Thanh toán giữa các đơn vị KBNN khác địa bàn Tỉnh

B. Thanh toán giữa các đơn vị KBNN cùng địa bàn Tỉnh

C. Thanh toán giữa KBNNTW và các KBNN Tỉnh

D. Thanh toán giữa KBNNTW và các KBNN Huyện

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Với hình thức thanh toán, chi trả theo dự toán từ Kho bạc Nhà nước, trách nhiệm kiểm soát và thanh toán các khoản chi ngân sách thuộc về:

A. Cơ quan Tài chính

B. Đơn vị sử dụng ngân sách

C. Kho bạc Nhà nước

D. Cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị sử dụng ngân sách

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm