Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá tài sản có giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn
B. Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2 cách đánh giá như nhau sẽ được ghi nhận
C. Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ hợp lí về sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có tác động ít nhất đến lãi ròng
D. Có hai cách lựa chọn khác nhau thì sự lựa chọn có ảnh hưởng xấu tới lãi ròng hay tài sản phải được sử dụng
Câu 1: Cuối kì để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 515/ Có TK 632
B. Nợ TK 635 / Có TK 911
C. Nợ TK 515/ Có TK 911
D. Nợ TK 515/ Có TK 511
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng nhất cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán?
A. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lữu giữ chứng từ kế toán -> tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C. Kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc giá gốc trong việc ghi nhận giá trị tài sản?
A. Giá kế hoạch của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
C. Giá trị hợp lí của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được hình thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu tài sản (do mua bán, do tự chế tạo, xây lắp…)
D. Giá trị định mức của tài sản định mức
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản) phản ánh trong nội dung nào sau đây?
A. Số dư đầu kỳ và cuổi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỷ bên Có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi nhập lại kho số hàng đã bán, bị người mua trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 111, 112, 131
B. Nợ TK 1561 / Có TK 5111
C. Nợ TK 1561 / Có TK 632
D. Nợ TK 1561 / Có TK 157
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán?
A. Tên chứng từ, số hiệu chứng từ
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
71 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
16 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
35 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận