Câu hỏi: Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như nào?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.

B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh vốn và nguồn vốn.

C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.

D. Giống với kết cấu nhóm TK điều chỉnh tăng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác là gì?

A. Tài sản ngắn hạn giảm, nợ phải trả tăng

B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả cho người bán giảm

C. Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn

D. Tài sản ngắn hạn tăng, nợ phải trả tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng?

A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).

B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy nhất.

C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.

D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xét về mặt kết cấu, nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn?

A. Số hiện có cuối kỳ được gọi là dư Nợ cuối kỳ.

B. Số PS làm tăng vốn trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có.

C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.

D. Số hiện có đầu kỳ được gọi là dư Nợ đầu kỳ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?

A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.

B. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.

C. Không phải là tài sản doanh nghiệp.

D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?

A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)

B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)

C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)

D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Quá trình luân chuyển chứng từ?

A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.

D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên