Câu hỏi: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?

200 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)

B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)

C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)

D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo nội dung kinh té, chứng từ kế toán có các loại như sau?

A. Phiếu thu, phiếu chi

B. Chứng từ mệnh lệnh

C. Chứng từ liên hợp.

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy tìm nội dung sai?

A. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn.

B. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký).

C. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến nội dung chứng từ.

D. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính

B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán

C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán

D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?

A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.

B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.

C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.

D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tài khoản “Hao mòn TSCĐ (214)” thuộc nhóm TK nào?

A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.

B. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng vừa giảm.

C. Nhóm TK điều chỉnh tăng.

D. Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị tài sản.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?

A. Người mua trả tiền trước.

B. Trả trước cho người bán.

C. Lợi nhuận chưa phân phối.

D. Phải thu khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên