Câu hỏi: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

204 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?

A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)

B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)

C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)

D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?

A. Người mua trả tiền trước.

B. Trả trước cho người bán.

C. Lợi nhuận chưa phân phối.

D. Phải thu khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào sau đây:

A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán

B. Đơn vị đo lường phải nhất quán

C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm

D. Đơn vị kế toán phải nhất quán

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây:

A. Tên gọi,ngày lập, số hiệu chứng từ

B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu( nếu có) của cá nhân , đơn vị có liên quan

C. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đơn vị đo lường

D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh được hiều như thế nào?

A. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm mang tính chất kết cấu TK điều chỉnh tăng và kết cấu TK điều chỉnh giảm.

B. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh tăng giống với kết cấu của TK chủ yếu mà nó điều chỉnh.

C. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu của TK chủ yếu mà nó điều chỉnh.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quá trình luân chuyển chứng từ?

A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.

D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên