Câu hỏi: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

109 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?

A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.

B. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.

C. Không phải là tài sản doanh nghiệp.

D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?

A. Người mua trả tiền trước.

B. Trả trước cho người bán.

C. Lợi nhuận chưa phân phối.

D. Phải thu khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của tài sản trong 1 Doanh nghiệp?

A. Có khả năng sinh lời trong tương lai.

B. Thuộc quyền sở hữu và kiểm soát của doanh nghiệp.

C. Hữu hình hoặc vô hình.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính

B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán

C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán

D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng?

A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).

B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy nhất.

C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.

D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quá trình luân chuyển chứng từ?

A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.

D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên