Câu hỏi: Xét về mặt kết cấu, nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn?
A. Số hiện có cuối kỳ được gọi là dư Nợ cuối kỳ.
B. Số PS làm tăng vốn trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có.
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
D. Số hiện có đầu kỳ được gọi là dư Nợ đầu kỳ.
Câu 1: NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?
A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.
B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.
C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính
B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán
C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán
D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như nào?
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.
B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh vốn và nguồn vốn.
C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.
D. Giống với kết cấu nhóm TK điều chỉnh tăng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng?
A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).
B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy nhất.
C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản “Hao mòn TSCĐ (214)” thuộc nhóm TK nào?
A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.
B. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng vừa giảm.
C. Nhóm TK điều chỉnh tăng.
D. Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị tài sản.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?
A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.
B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.
C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.
D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 634
- 46
- 30
-
65 người đang thi
- 488
- 25
- 30
-
86 người đang thi
- 470
- 13
- 30
-
99 người đang thi
- 445
- 13
- 30
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận