Câu hỏi: Tài khoản “Hao mòn TSCĐ (214)” thuộc nhóm TK nào?

208 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.

B. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng vừa giảm.

C. Nhóm TK điều chỉnh tăng.

D. Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị tài sản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng?

A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).

B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy nhất.

C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.

D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như nào?

A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.

B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh vốn và nguồn vốn.

C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.

D. Giống với kết cấu nhóm TK điều chỉnh tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?

A. Người mua trả tiền trước.

B. Trả trước cho người bán.

C. Lợi nhuận chưa phân phối.

D. Phải thu khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây:

A. Tên gọi,ngày lập, số hiệu chứng từ

B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu( nếu có) của cá nhân , đơn vị có liên quan

C. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đơn vị đo lường

D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên