Câu hỏi: Nhập khẩu một số hàng hóa có giá mua tính ra tiền Việt Nam là 52 triệu đồng và chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Thuế nhập khẩu phải nộp là 10.400.000 đồng. Các khoản chi phí vận chuyển, bốc dỡ được trả bằng tiền mặt là 2.000.000 đồng.Thuế GTGT đầu vào của số hàng nhập khẩu này được xác định theo thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là:

461 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. 5.200.000 đồng

B. 6.240.000 đồng

C. 6.440.000 đồng

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:

A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

D. A, B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Trong niên độ kế toán nếu có những khoản nợ xác định không thu được và tiến hành xóa nợ (trước đó chưa lập dự phòng), kế toán ghi:

A. Nợ TK 642/Có TK 131 

B. Nợ TK 229, Nợ TK 641/Có TK 131

C. Nợ TK 229, Nợ TK 811/Có TK 131

D. Nợ TK 642/ Có TK 229, Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 632/Có TK 133

B. Nợ TK 642/Có TK 133

C. Nợ TK 244/Có TK 133

D. Nợ TK 242;211;Chi phí có 133 hoặc có 331;111;112

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả

B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Mua nguyên liệu đưa ngay vào sản xuất sản phẩm mà không nhập kho, giá mua chưa tính thuế GTGT là 7.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 153: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

B. Nợ TK 621: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

C. Nợ TK 152: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

D. Nợ TK 611: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Nếu những khoản nợ đã xóa nhưng sau đó lại thu hồi được kế toán căn cứ vào số thực thu để ghi:

A. Nợ TK 111, 112/Có TK 711

B. Nợ TK 111, 112/Có TK 511

C. Nợ TK 111, 112/Có TK 229

D. Nợ TK 111, 112/Có TK 138

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên