Câu hỏi: Nhận được lệnh quyết toán vốn của KBNN Tỉnh, Kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển tiêu tất toán số dư có trên các tài khoản LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng đi, đến và hạch toán như sau:
A. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK641.01.XX.XXXXX Có TK645.01.XX.XXXXX
B. Nợ TK651.01.XX.XXXXX Nợ TK655.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX
C. Nợ TK641.01.XX.XXXXX Nợ TK645.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX
D. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK651.01.XX.XXXXX Có TK655.01.XX.XXXXX
Câu 1: Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Lệnh điều chuyển vốn bằng chuyển khoản giữa KBNN Tỉnh và KBNN Huyện được thực hiện qua kênh:
A. Thanh toán LKB trên mạng diện rộng (loại 8)
B. Thanh toán LKB bằng thư (loại 3)
C. Thanh toán LKB qua mạng máy tính (loại 7)
D. Thanh toán liên ngân hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào biên bản thu giữ tiền giả tại KBNN Huyện, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản ghi:
A. Nhập tài khoản 050
B. Nhập tài khoản 051
C. Xuất tài khoản 050
D. Xuất tài khoản 051
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây Kế toán Trưởng đơn vị KBNN không cần tính ký hiệu mật:
A. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh qua mạng máy tính
B. Thanh toán LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng
C. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền cầm tay
D. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền thông thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhận được chuyển tiền vế Có LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng của KBNN Tỉnh về khoản chi NS Tỉnh bổ sung cân đối NS Huyện Diên Khánh, Kế toán KBNN Diên Khánh hạch toán:
A. Nợ TK 652.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
B. Nợ TK 654.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
C. Nợ TK 642.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
D. Nợ TK 644.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sau khi có quyết toán chính thức thu, chi NS Huyện được duyệt, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản hạch toán:
A. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
B. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
C. Nợ TK722.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
D. Nợ TK722.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 190
- 8
- 25
-
41 người đang thi
- 188
- 4
- 25
-
11 người đang thi
- 218
- 3
- 25
-
63 người đang thi
- 191
- 3
- 25
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận