Câu hỏi: Căn cứ giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh do chủ đầu tư lập và chuyển đến KBNN Tỉnh để chuyển tiền thanh toán (thực chi) cho một Công ty TNHH Xây dựng mở tài khoản tại Ngân Hàng Dầu tư và Phát triển Thành phố Hồ chí Minh. Sau khi đã được phòng thanh toán vốn đầu tư kiểm soát, kế toán KBNN Tỉnh hạch toán:
A. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
B. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
C. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX đồng thời : Nợ TK342.11.XX.XXXXX/ Có TK842.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
D. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX đồng thời : Nợ TK342.01.XX.XXXXX/ Có TK842.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
Câu 1: Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hình thức cấp phát vốn đầu tư NSNN nào sau đây chưa được sử dụng trong việc thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư, kể cả vốn các chương trình mục tiêu:
A. Cấp phát vốn đầu tư bằng lệnh chi tiền
B. Cấp phát vốn đầu tư bằng hạn mức
C. Cấp phát vốn đầu tư theo dự toán
D. Cả 3 hình thức cấp phát trên đền đã được sử dụng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cơ quan nào chủ trì tổ chức việc giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
B. HĐND các cấp
C. Quốc hội
D. Chính phủ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Kế toán tiền gửi của các đơn vị tổ chức tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3750
B. TK 1131
C. TK 3710
D. TK 3720
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hết thời gian chỉnh lý quyết toán NS Tỉnh, NS Trung ương năm trước, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản chuyển số thu, chi NS năm trước về KBNN Tỉnh và hạch toán:
A. Nợ TK701.XX.XX.XXXXX Nợ TK711.XX.XX.XXXXX Có TK640.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK640.01.XX.XXXXX. Có TK301.XX.XX.XXXXX Có TK311.XX.XX.XXXXX
B. Nợ TK701.XX.XX.XXXXX Nợ TK711.XX.XX.XXXXX Có TK650.01.XX.XXXXX, Và: Nợ TK650.01.XX.XXXXX Có TK301.XX.XX.XXXXX Có TK311.XX.XX.XXXXX
C. Nợ TK702.XX.XX.XXXXX Nợ TK712.XX.XX.XXXXX Có TK640.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK640.01.XX.XXXXX Có TK302.XX.XX.XXXXX Có TK312.XX.XX.XXXXX
D. Nợ TK702.XX.XX.XXXXX Nợ TK712.XX.XX.XXXXX Có TK650.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK650.01.XX.XXXXX Có TK302.XX.XX.XXXXX Có TK312.XX.XX.XXXXX
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 229
- 8
- 25
-
67 người đang thi
- 228
- 4
- 25
-
48 người đang thi
- 258
- 3
- 25
-
98 người đang thi
- 232
- 3
- 25
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận