Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:

188 Lượt xem
30/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.

B. B. Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.

C. C. Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.

D. D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Nhận định nào đúng khi nói về xinap ?

A. A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau

B. B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin

C. C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học

D. D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?

A. A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.

B. B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.

C. C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

D. D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

B. B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

C. C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

D. D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây đúng?

A. A. Thực vật một lá mầm chỉ có mô phân sinh đỉnh.

B. B. Thực vật hai lá mầm chỉ có sinh trưởng thứ cấp.

C. C. Mô phân sinh gồm các tế bào chưa phân hóa còn khả năng phân chia.

D. D. Ở cây ngô có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh