Câu hỏi:

Nhận định nào đúng khi nói về xinap ?

266 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau

B. B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin

C. C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học

D. D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là:

A. A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp

B. B. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau tới màng trước

C. C. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

D. D. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng trước làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. A. Chiếu sáng từ một hướng.

B. B. Chiếu sáng từ hai hướng.

C. C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

D. D. Chiếu sáng từ ba hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật?

A. A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

B. B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

C. C. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao.

D. D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:

A. A. khe xináp.

B. B. chùy xináp.

C. C. các ion Ca2+.

D. D. màng sau xináp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là

A. A. Mô phân sinh lóng.

B. B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. C. Mô phân sinh đỉnh rễ.

D. D. Mô phân sinh bên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh