Câu hỏi:

Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này, chất nào sau đây có vai trò chính?

205 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. A. Xitôkinin.

B. B. Axêtylen.

C. C. ABB.

D. D. Auxin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trạng thái thức, ngủ của hạt được điều biết bởi các hoocmôn

A. A. axit abxixic và giberelin.

B. B. xitôkinin và etilen.

C. C. auxin và xitokinin.

D. giberelin và etilen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là:

A. A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp

B. B. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau tới màng trước

C. C. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

D. D. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng trước làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ếch là loài

A. A. thụ tinh chéo.

B. B. thụ tinh trong.

C. C. thụ tinh ngoài.

D. D. tự thụ tinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

B. B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

C. C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

D. D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các yếu tố ảnh huởng đến sự ra hoa ở thực vật hạt kín?

A. A. Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa vào mùa xuân.

B. B. Cây ngày dài là nhóm thực vật chỉ ra hoa sau một khoảng thi gian rất dài.

C. C. Cây ra hoa phụ thuộc và chu kì chiếu sáng gọi là hiện tuợng cảm ứng quang chu kì.

D. D. Cây ngày ngắn và cây ngắn ngày có bản chất như nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh