Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?

461 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.

B. B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.

C. C. Đơn vị tính là triệu người/km2.

D. D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Năm khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A. A. Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.

B. B. Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.

C. C. Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.

D. D. Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Tây Bắc.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?

A. A. Chuyển cư, tính chất nền kinh tế.          

B. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư.   

C. C. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

D. D. Trình độ của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tổng số dân ở châu Mỹ tăng lên đáng kể do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. D. Dân nhập cư từ châu Âu, châu Phi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thời kì 1650 - 2005, các châu lục nào sau đây có tỉ trọng dân cư giảm xuống?

A. A. Châu Á, châu Mỹ.

B. B. Châu Á, châu Âu.

C. C. Châu Phi, châu Âu.

D. D. Châu Đại Dương, châu Mỹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh