Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 – 2005

Để thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm 1995 và 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

242 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. A. Tròn.

B. B. Miền.

C. C. Cột.

D. D. Đường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Mật độ dân số ở khu vực thành thị được xác định bằng

A. A. dân số nông thôn/Diện tích nông thôn (người/km2).

B. B. dân số thành thị/Diện tích cả nước (người/km2).

C. C. dân số thành thị/Diện tích thành thị (người/km2).

D. D. tổng số dân cả nước/Tổng diện tích cả nước (người/km2).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Châu Á có số dân đông nhất trên thế giới không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao.

B. B. Ít chịu ảnh hưởng của các cuộc chuyển cư liên lục địa.

C. C. Là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại.         

D. D. Kinh tế phát triển mạnh, đặc biệt là công nghiệp và dịch vụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở các nước đang phát triển, dân cư có xu hướng tập trung ở các thành phố lớn không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa.                

B. B. Tập trung phần lớn tài nguyên thiên nhiên.

C. C. Các dịch vụ giáo dục, y tế, văn hóa phát triển cao.

D. D. Mức sống dân cư cao, cơ hội tìm kiếm việc làm cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Đồng bằng sông Hồng.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.                   

C. C. Đông Nam Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Châu lục nào sau đây chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới?

A. A. Châu Á.

B. B. Châu Phi.

C. C. Châu Mỹ.         

D. D. Châu Âu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh