Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 – 2005
Để thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm 1995 và 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. A. Tròn.
B. B. Miền.
C. C. Cột.
D. D. Đường.
Câu 1: Năm khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A. A. Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.
B. B. Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. C. Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.
D. D. Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?
A. A. Tây Bắc.
B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. C. Tây Nguyên.
D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?
A. A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.
D. D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?
A. A. Đồng bằng sông Hồng.
B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. C. Đông Nam Bộ.
D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị thấp nhất nhưng lại có số dân đô thị cao nhất cả nước?
A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. B. Bắc Trung Bộ.
C. C. Tây Nguyên.
D. D. Đông Nam Bộ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị đạt 100%?
A. A. Thái Lan.
B. B. Philíppin.
C. C. Singapo.
D. D. Inđônêxia.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 23 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 325
- 0
- 25
-
19 người đang thi
- 345
- 2
- 24
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận