Câu hỏi:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?
A. A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.
D. D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.
Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. A. Điều kiện tự nhiên.
B. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. C. Tính chất của nền kinh tế.
D. D. Trình độ lực lượng sản xuất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị đạt 100%?
A. A. Thái Lan.
B. B. Philíppin.
C. C. Singapo.
D. D. Inđônêxia.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thời kì 1650 - 2005, các châu lục nào sau đây có tỉ trọng dân cư giảm xuống?
A. A. Châu Á, châu Mỹ.
B. B. Châu Á, châu Âu.
C. C. Châu Phi, châu Âu.
D. D. Châu Đại Dương, châu Mỹ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở các nước phát triển có đặc trưng nào sau đây?
A. A. Trình độ đô thị hóa cao.
B. B. Tỉ lệ dân thành thị khoảng 40%.
C. C. Diễn ra muộn, tốc độ nhanh hơn quá trình công nghiệp hóa.
D. D. Nhịp gia tăng dân số đô thị ngày càng tăng nhanh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?
A. A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.
B. B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.
C. C. Đơn vị tính là triệu người/km2.
D. D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ba thành phố nào sau đây của nước ta có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. A. Huế, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 23 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 246
- 0
- 25
-
88 người đang thi
- 278
- 2
- 24
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận