Câu hỏi:

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

179 Lượt xem
30/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. A. Điều kiện tự nhiên.

B. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

C. C. Tính chất của nền kinh tế.

D. D. Trình độ lực lượng sản xuất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ba khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất thế giới?

A. A. Caribê, Tây Phi, Bắc Mỹ.

B. B. Trung Mỹ, Bắc Âu, Đông Á. 

C. C. Đông Nam Á, Bắc Mỹ, Đông Phi.

D. D. Châu Đại Dương, Trung Phi, Bắc Mỹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Châu lục nào sau đây chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới?

A. A. Châu Á.

B. B. Châu Phi.

C. C. Châu Mỹ.         

D. D. Châu Âu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?

 

 

A. A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.  

B. B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.   

C. C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.

D. D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị thấp nhất nhưng lại có số dân đô thị cao nhất cả nước?

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. B. Bắc Trung Bộ.  

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở các nước đang phát triển, dân cư có xu hướng tập trung ở các thành phố lớn không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa.                

B. B. Tập trung phần lớn tài nguyên thiên nhiên.

C. C. Các dịch vụ giáo dục, y tế, văn hóa phát triển cao.

D. D. Mức sống dân cư cao, cơ hội tìm kiếm việc làm cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh