Câu hỏi: Nguyên tắc phát hành của NHTW gồm những nội dung nào?
A. Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng trước thế kỷ 20
B. Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị hàng hóa dịch vụ (từ thế kỷ 20 đến nay)
C. Do nhà nước quyết định mà không căn cứ vào giá trị hàng hóa dịch vụ từng thời kỳ
D. Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng (trước thế kỷ 20) và Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị hàng hóa (từ thế kỷ 20 đến nay)
Câu 1: Thế nào là người cư trú trong chính sách ngoại hối?
A. Người cư trú là tổ chức, cá nhân như tổ chức tín dụng kinh tế thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam cư trú tại nước ngoài có thời hạn 12 tháng.
B. Người cư trú là tổ chức chính trị, tổ chức hành chính xã hội, cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, cơ quan đại diện tại nước ngoài Cơ quan lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài, văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định ở trên. Công dân Việt Nam làm việc tại các tổ chức qui định ở trên, công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài có cư trú tại Việt Nam có thời hạn 12 tháng.
C. Gồm B, người cư trú là tổ chức và cá nhân như tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế hoạt động kinh doing tại Việt Nam, công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam cư trú tại nước ngoài có thời hạn 12 tháng.
D. Gồm B và người Việt Nam cư trú tại ở nước ngoài trên 12 tháng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: NHTW thực hiện quan hệ thanh toán đối với nhưng tổ chức cá nhân nào?
A. Quan hệ thanh toán với mọi tổ chức cá nhân trong nền kinh tế.
B. Quan hệ thanh toán với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
C. Quan hệ thanh toán với các NHTM.
D. Quan hệ thanh toán với cácNHTM và kho bạc nhà nước.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thế nào là giao dịch vốn?
A. Là giao dịch vốn giữa người cư trú với người cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có giá.
B. Là giao dịch chuyển vốn với người cư trú và người không cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu nợ nước ngoài các hình thức đầu tư khác theo qui định của pháp luật.
C. Gồm A và cho vay thu nợ nước ngoài.
D. Gồm C và các hình thức đầu tư khác theo qui định của pháp luật.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các biện pháp đảm bảo an toàn và dữ trữ ngoại hối của Việt Nam là gì?
A. Hạn chế mua, mang, chuyển, thanh toán đối với các giao dịch trên tài khoản vãng lai, tài khoản vốn
B. Áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ của người cư trú là tổ chức
C. Gồm A, áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác
D. Gồm A, áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ với người cư trú là tổ chức, áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
A. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
B. Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
C. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tưtrực tiếp vào các doanh nghiệp.
D. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:
A. 8% trên tổng tài sản.
B. 40% trên tổng nguồn vốn.
C. 10% trên tổng nguồn vốn.
D. tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 368
- 19
- 30
-
44 người đang thi
- 499
- 13
- 30
-
84 người đang thi
- 528
- 7
- 30
-
17 người đang thi
- 267
- 6
- 30
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận