Câu hỏi: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ KT của Mỹ giai đoạn 1865- 1913 là:

226 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Do sự thủ tiêu chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam

B. Do Mỹ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch

C. Do sự phát triển nhanh chóng của các công ty độc quyền

D. Tất cả nguyên nhân trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự ra đời của GATT sau chiến tranh thế giới 2 nhằm mục tiêu:

A. Ổn định thị trường tiền tệ thế giới

B. Giảm hàng rào thuế quan và chi phí thuế quan giữa các nước TBCN

C. Khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch giữa các nước

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2: Cải cách ruộng đất của Nhật Bản giai đoạn sau năm 1945 có đặc trưng:

A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất có hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

C. Đó là cải cách không triệt để

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Trung quốc tiền hành xây dựng 4 đặc khu kinh tế đầu tiên ở Quảng Đông và Phúc Kiến là do:

A. Có sự phát triển sớm của nền kinh tế thị trường

B. Có vị trí địa lý thuận lợi

C. Trình độ lao động cao hơn các địa phương khác

D. Chỉ có B và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến:

A. Thủ tiêu quan hệ sx phong kiến

B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công

C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Thời kỳ 1966-1976 Trung Quốc thực hiện:

A. Chính sách phân phối bình quân

B. Xã hội hóa sức lao động

C. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Cách mạng công nghiệp ở Mỹ giống cách mạng công nghiệp ở Nhật là:

A. Vai trò của ngành nông nghiệp trong quý trình diễn ra cuộc cách mạng CN

B. Vai trò của nhà nước trong cuộc cách mạng CN

C. Có sự hỗ trợ nguồn vốn từ bên ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 40 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên