Câu hỏi: Người nộp thuế GTGT là:
A. Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh độc lập và các đối tượng khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu.
B. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động kinh doanh ở Việt Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam.
C. Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Việt Nam mua dịch vụ (kể cả trường hợp mua dịch vụ gắn với hàng hóa) của tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú ở Việt nam, cá nhân ở nước ngoài là đối tượng không cư trú tại Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 1: Phát biểu không đúng về người nộp thuế GTGT:
A. Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
C. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư tại Việt Nam
D. Tất cả các tổ chức, cá nhân.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây:
A. Thuế TTĐB.
B. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
C. Thuế TNCN.
D. Thuế TNDN.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nhập khẩu ủy thác 1.000 spA chịu thuế TTĐB. Giá mua của cả lô hàng tại cửa khẩu xuất theo hóađơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 20% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 5%, thuế suất thuế TTĐB của spA là 25%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. Không phải nộp thuế TTĐB
B. 131,25 triệu đ
C. 105 triệu đ.
D. 131,25 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 1.200 triệu đ.
B. 1.040 triệu đ
C. 936 triệu đ
D. 1.080 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 2.000 nguyên liệu A để sản xuất sản phẩm B. Giá FOB nhập khẩu là 5 USD/kg, chi phí I&F quốc tế là 10% giá FOB. Doanh nghiệp xuất 80% lượng nguyênliệu A vào sản xuất. Doanh nghiệp thực hiện xuất khẩu 50% lượng hàng sản xuất trong kỳ. Biết thuế suất thuế nhập khẩu của nguyên liệu A là 5%, thuế suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và sản phẩm B đều là 65%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB được hoàn là:
A. Không được hoàn thuế TTĐB
B. 150,15 triệu đ
C. 60,06 triệu đ
D. 120,12 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 50.000 BTU. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 200 USD/chiếc (giá CIF). Doanh nghiệp xuất bán 50 chiếc cho một doanh nghiệp trong khu chế xuất, xuất bán trong nước 250 chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái 1 USD = 20.000VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 120 triệu đ.
B. 400 triệu đ.
C. 200 triệu đ.
D. 240 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 430
- 1
- 30
-
78 người đang thi
- 210
- 0
- 30
-
89 người đang thi
- 260
- 0
- 30
-
25 người đang thi
- 379
- 1
- 30
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận