Câu hỏi: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia. Tình hình sản xuất và tiêu thụ trong tháng: xuất khẩu 5.000 két với giá FOB là 15 USD/két; tiêu thụ trong nước 10.000 két, giá bán chưa thuế GTGT là 225.000 đ/két. Thuế suất thuế xuất khẩu là 0%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 750 triệu đ
B. 1.125 triệu đ.
C. 1.500 triệu đ
D. 1.687,5 triệu đ.
Câu 1: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất thuốc lá. Tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng như sau: ![]()
A. 442 triệu đ
B. 193,05 triệu đ.
C. 117 triệu đ
D. 1.300 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu không đúng về người nộp thuế GTGT:
A. Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
C. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư tại Việt Nam
D. Tất cả các tổ chức, cá nhân.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh dịch vụ golf. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau: ![]()
A. 220 triệu đ.
B. 200 triệu đ.
C. 240 triệu đ
D. 260 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 10.000 nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm B. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu là 525.000.000 đ. Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu A và sản xuất được 80.000 SP B. Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 50% SP B, bán vào khu công nghiệp 30% SP B. Biết thuế suất thuế TTĐB của nguyên liệu A và sản phẩm B đều là 50%. Thuế TTĐB được hoàn là:
A. 525 triệu đ
B. 420 triệu đ.
C. 210 triệu đ
D. 336 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận ủy thác nhập khẩu 10.000 chai rượu Voska 400, giá mua tại cửa nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/chai (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 2 USD/chai. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đchưa có thuế GTGT. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái 1 USD=20.000VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 2.400 triệu đ
B. 2.340 triệu đ.
C. 800 triệu đ.
D. 2.000 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về người nộp thuế GTGT:
A. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
B. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT.
C. Tổ chức, cá nhân mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT.
D. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 460
- 1
- 30
-
97 người đang thi
- 234
- 0
- 30
-
35 người đang thi
- 284
- 0
- 30
-
98 người đang thi
- 406
- 1
- 30
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận