Câu hỏi: Người khai thuế phải:
A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế
B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế
C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 1: Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
A. 140.000đ
B. 250.000đ
C. 350.000đ
D. 500.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ
C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
A. Nợ tk 641/ Có tk 142
B. Nợ tk 627/ Có tk 242
C. Nợ tk 142/ Có tk 3339
D. Nợ tk 642/ Có tk 142
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:
A. Chi cục thuế cấp quận huyện
B. Cơ quan thuế sở tại
C. Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện
D. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
A. Nợ tk 111/ Có tk 3329
B. Nợ tk 511/ Có tk 3339
C. Nợ tk 511/ Có tk 4612
D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 494
- 13
- 25
-
29 người đang thi
- 511
- 5
- 25
-
20 người đang thi
- 403
- 3
- 25
-
86 người đang thi
- 361
- 6
- 25
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận