Câu hỏi: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
A. Nợ tk 641/ Có tk 142
B. Nợ tk 627/ Có tk 242
C. Nợ tk 142/ Có tk 3339
D. Nợ tk 642/ Có tk 142
Câu 1: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 511/ Có tk 3338
B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
C. Nợ tk 511/ Có tk 3339
D. Nợ tk 111/ Có tk 3338
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:
A. Theo tháng
B. Khai từng lần phát sinh
C. Tạm tính theo quý
D. Theo năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ tk 642/ Có tk 3336
B. Nợ tk 3336/ Có tk 811
C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3336/ Có tk 711
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:
A. Khai cả năm
B. Khai từng quý
C. Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ
D. Khai từng tháng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:
A. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN
B. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN
C. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 539
- 13
- 25
-
65 người đang thi
- 552
- 5
- 25
-
49 người đang thi
- 444
- 3
- 25
-
62 người đang thi
- 401
- 6
- 25
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận