Câu hỏi: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:

96 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ tk 641/ Có tk 142

B. Nợ tk 627/ Có tk 242

C. Nợ tk 142/ Có tk 3339

D. Nợ tk 642/ Có tk 142

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ

C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:

A. Khai cả năm

B. Khai từng quý

C. Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ

D. Khai từng tháng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:

A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337

B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338

C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ tk 642/ Có tk 3336

B. Nợ tk 3336/ Có tk 811

C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3336/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:

A. Tại cơ quan thuế địa phương

B. Tại cơ quan hải quan địa phương

C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên