Câu hỏi: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

180 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337

B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337

C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 511/ Có tk 3338

B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

C. Nợ tk 511/ Có tk 3339

D. Nợ tk 111/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:

A. Theo tháng

B. Khai từng lần phát sinh

C. Tạm tính theo quý

D. Theo năm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

A. Tại cơ quan thuế địa phương

B. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa

C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:

A. Nợ tk 331/ Có tk 3338

B. Nợ tk 111/ Có tk 511

C. Nợ tk 111/ Có tk 3339

D. Nợ tk 6425/ Có tk 331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên