Câu hỏi: DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 642
D. Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711
Câu 1: Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:
A. Trị giá giao dịch, thuế suất thuế nhập khẩu
B. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế nhập khẩu
C. Thuế suất thuế nhập khẩu, các khoản điều chỉnh tăng, giảm
D. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:
A. Theo tháng
B. Khai từng lần phát sinh
C. Tạm tính theo quý
D. Theo năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:
A. 88.000.000 đồng
B. 80.000.000 đồng
C. 136.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ tk 642/ Có tk 3336
B. Nợ tk 3336/ Có tk 811
C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3336/ Có tk 711
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
A. Nợ tk 641/ Có tk 142
B. Nợ tk 627/ Có tk 242
C. Nợ tk 142/ Có tk 3339
D. Nợ tk 642/ Có tk 142
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 500
- 13
- 25
-
49 người đang thi
- 518
- 5
- 25
-
31 người đang thi
- 408
- 3
- 25
-
49 người đang thi
- 365
- 6
- 25
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận