Câu hỏi: Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:
A. Nợ tk 331/ Có tk 3338
B. Nợ tk 111/ Có tk 511
C. Nợ tk 111/ Có tk 3339
D. Nợ tk 6425/ Có tk 331
Câu 1: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
A. Nợ tk 111/ Có tk 3329
B. Nợ tk 511/ Có tk 3339
C. Nợ tk 511/ Có tk 4612
D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Người khai thuế phải:
A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế
B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế
C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 642
D. Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:
A. Tại cơ quan thuế địa phương
B. Tại cơ quan hải quan địa phương
C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:
A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận