Câu hỏi: Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:

161 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nợ tk 331/ Có tk 3338

B. Nợ tk 111/ Có tk 511

C. Nợ tk 111/ Có tk 3339

D. Nợ tk 6425/ Có tk 331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 511/ Có tk 3338

B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

C. Nợ tk 511/ Có tk 3339

D. Nợ tk 111/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:

A. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN

B. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN

C. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ tk 642/ Có tk 3336

B. Nợ tk 3336/ Có tk 811

C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3336/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:

A. Chi cục thuế cấp quận huyện

B. Cơ quan thuế sở tại

C. Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện

D. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên