Câu hỏi: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

155 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Nợ tk 642/ Có tk 3336

B. Nợ tk 3336/ Có tk 811

C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3336/ Có tk 711

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

A. Tại cơ quan thuế địa phương

B. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa

C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 511/ Có tk 3338

B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

C. Nợ tk 511/ Có tk 3339

D. Nợ tk 111/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:

A. Nợ tk 641/ Có tk 142

B. Nợ tk 627/ Có tk 242

C. Nợ tk 142/ Có tk 3339

D. Nợ tk 642/ Có tk 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:

A. Nợ tk 331/ Có tk 3338

B. Nợ tk 111/ Có tk 511

C. Nợ tk 111/ Có tk 3339

D. Nợ tk 6425/ Có tk 331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ

C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên