Câu hỏi: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Nợ tk 111/ Có tk 3329

B. Nợ tk 511/ Có tk 3339

C. Nợ tk 511/ Có tk 4612

D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người khai thuế phải:

A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế

B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế

C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

A. Tại cơ quan thuế địa phương

B. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa

C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:

A. Nợ tk 641/ Có tk 142

B. Nợ tk 627/ Có tk 242

C. Nợ tk 142/ Có tk 3339

D. Nợ tk 642/ Có tk 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 511/ Có tk 3338

B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

C. Nợ tk 511/ Có tk 3339

D. Nợ tk 111/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:

A. Chi cục thuế cấp quận huyện

B. Cơ quan thuế sở tại

C. Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện

D. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên