Câu hỏi: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 511/ Có tk 3338
B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
C. Nợ tk 511/ Có tk 3339
D. Nợ tk 111/ Có tk 3338
Câu 1: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:
A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 642
D. Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Người khai thuế phải:
A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế
B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế
C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:
A. Trị giá giao dịch, thuế suất thuế nhập khẩu
B. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế nhập khẩu
C. Thuế suất thuế nhập khẩu, các khoản điều chỉnh tăng, giảm
D. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận