Câu hỏi: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

155 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Nợ tk 511/ Có tk 3338

B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

C. Nợ tk 511/ Có tk 3339

D. Nợ tk 111/ Có tk 3338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:

A. Người sản xuất sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB

B.  Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB

C. Người mua sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB để xuất khẩu, sau đó không xuất khẩu mà bán ở trong nước

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ tk 642/ Có tk 3336

B. Nợ tk 3336/ Có tk 811

C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3336/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:

A. Trị giá giao dịch, thuế suất thuế nhập khẩu

B. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế nhập khẩu

C. Thuế suất thuế nhập khẩu, các khoản điều chỉnh tăng, giảm

D. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ

C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên