Câu hỏi: Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ
C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
Câu 1: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:
A. 6 triệu đồng
B. 7,2 triệu đồng
C. 7 triệu đồng
D. 7,5 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:
A. Nợ tk 331/ Có tk 3338
B. Nợ tk 111/ Có tk 511
C. Nợ tk 111/ Có tk 3339
D. Nợ tk 6425/ Có tk 331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Người khai thuế phải:
A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế
B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế
C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
A. Nợ tk 641/ Có tk 142
B. Nợ tk 627/ Có tk 242
C. Nợ tk 142/ Có tk 3339
D. Nợ tk 642/ Có tk 142
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 511/ Có tk 3338
B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
C. Nợ tk 511/ Có tk 3339
D. Nợ tk 111/ Có tk 3338
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 471
- 13
- 25
-
96 người đang thi
- 495
- 5
- 25
-
55 người đang thi
- 388
- 3
- 25
-
86 người đang thi
- 345
- 6
- 25
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận