Câu hỏi: Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ

C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:

A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337

B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338

C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ

C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

A. Tại cơ quan thuế địa phương

B. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa

C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337

B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337

C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên