Câu hỏi: Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:

81 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Khai cả năm

B. Khai từng quý

C. Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ

D. Khai từng tháng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ

C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:

A. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN

B. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN

C. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:

A. Nợ tk 111/ Có tk 3329

B. Nợ tk 511/ Có tk 3339

C. Nợ tk 511/ Có tk 4612

D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337

B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337

C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên