Câu hỏi: Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:
A. Khai cả năm
B. Khai từng quý
C. Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ
D. Khai từng tháng
Câu 1: Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:
A. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN
B. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN
C. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
A. 140.000đ
B. 250.000đ
C. 350.000đ
D. 500.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:
A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
A. Nợ tk 111/ Có tk 3329
B. Nợ tk 511/ Có tk 3339
C. Nợ tk 511/ Có tk 4612
D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận