Câu hỏi:
Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3{\rm{x}} - 2} \right) = 3\) là
A. x = 8
B. \(x = \frac{{10}}{3}\)
C. x = 1
D. \(x = \frac{1}{3}\)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = \sqrt 2 a\), tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a (xem hình bên). Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(A C=a \sqrt{2}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{a^{3}}{6}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:
A. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{2}{3}} \right]\)
B. \(\left[ { - \frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{2}{5}} \right]\)
D. \(\left( {\frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị hình vẽ bên
A. \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2}\)
B. \(f\left( x \right) = - {x^4} + 2{x^2}\)
C. \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2}\)
D. \(f\left( x \right) = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
05/11/2021 7 Lượt xem
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\left|x^{2}-4 x+3\right|, y=x+3 \text { là } S=\frac{a}{b}, (a ; b \in \mathbb{Z} ; a \neq 0) ; \frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b-a+103=0
B. b a+654=0
C. \(\frac{b^{2}}{a}=\frac{25}{109}\)
D. \(b-a^{3}+107=0\)
05/11/2021 6 Lượt xem
- 283 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận