Câu hỏi: Năm 1992, số phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng các biện pháp tránh thai chiếm:
A. 54,2%
B. 52,4%
C. 25,4%
D. 42,5%
Câu 1: Đói nghèo tuyệt đối là:
A. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì cuộc sống.
B. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng (đói nghèo tương đối)
C. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối đa nhằm duy trì cuộc sống.
D. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống trên mức trung bình của cộng đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dân số trong độ tuổi lao động là:
A. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
B. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường thấp hơn 5 tuổi
C. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
D. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo nghiên cứu của Viện Dinh dưỡng: năm 1990 phụ nữ nông thôn Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu máu dưới ngưỡng y tế thế giới là:
A. 51,1%
B. 51,2%
C. 51,3%
D. 51,4%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chỉ tiêu đói nghèo theo WB là:
A. 0,5 USD/người/ngày
B. 1 USD/người/ngày
C. 2 USD/người/ngày
D. 10 USD/người/ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quyết định 17/2005/QĐ-TTg cho giai đoạn 2006 – 2010 quy định chi tiêu đói nghèo ở nông thôn là:
A. ≤ 50.000đ/người/ngày
B. ≤ 100.000đ/người/ngày
C. ≤ 200.000đ/người/ngày
D. ≤ 260.000đ/người/ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động chung:
A. Là tỷ số giữa số người HĐKT và tổng số dân (%)
B. Là tỷ số giữa người KHĐKT và tổng số dân (%)
C. Là tỷ số giữa người HĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
D. Là tỷ số giữa người KHĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 19
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận