Câu hỏi: Năm 1992, số phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng các biện pháp tránh thai chiếm:
A. 54,2%
B. 52,4%
C. 25,4%
D. 42,5%
Câu 1: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới và tuổi:
A. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của giới đó.
B. Tử số là số người tham gia KHĐKT ở 1 độ tuổi của 1 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của giới đó.
C. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó.
D. Tử số là số người tham gia HĐKT ở 1 độ tuổi của 2 giới, mẫu số là số dân tương ứng ở độ tuổi/nhóm tuổi của nhóm dân số đó.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Ở Việt Nam, ngành y tế hàng năm cho hàng triệu người là:
A. Dịch vụ khám chữa bệnh BHYT
B. Tiêm ngừa vaccine
C. Dịch vụ KHHGĐ
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ở nước ta, từ 1943-1981: dân số tăng lên bao nhiêu lần thì diện tích rừng:
A. Tăng lên bấy nhiêu lần
B. Giảm đi bấy nhiêu lần
C. Tăng theo cấp số cộng
D. Tăng theo cấp số nhân
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Theo nghiên cứu của Viện Dinh dưỡng: năm 1990 phụ nữ nông thôn Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu máu dưới ngưỡng y tế thế giới là:
A. 51,1%
B. 51,2%
C. 51,3%
D. 51,4%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thô là:
A. Tỷ số giữa dân số HĐKT và không HĐKT (%)
B. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và HĐKT (%)
C. Tỷ số giữa dân số HĐKT và tổng số dân (%)
D. Tỷ số giữa dân số KHĐKT và tổng số dân (%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động chung:
A. Là tỷ số giữa số người HĐKT và tổng số dân (%)
B. Là tỷ số giữa người KHĐKT và tổng số dân (%)
C. Là tỷ số giữa người HĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
D. Là tỷ số giữa người KHĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 19
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận