Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
252 Lần thi
Câu 1: Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh:
A. Quan niệm sinh con
B. Hoàn cảnh gia đình
C. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số
D. Tập quán xã hội
Câu 2: Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình:
A. Tập quán xã hội
B. Văn hóa
C. Quan niệm sinh con
D. Tôn giáo
Câu 3: Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình, ngoại trừ:
A. Quan niệm sinh con
B. Sở thích
C. Hoàn cảnh gia đình
D. Tôn giáo
Câu 4: Mức sinh phụ thuộc vào:
A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng
B. Tuổi kết hôn
C. Thời gian chung sống và ý muốn có con
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 5: Mức sinh phụ thuộc vào, chọn câu sai:
A. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng
B. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
C. Thời gian chung sống và ý muốn có con
D. Tuổi kết hôn
Câu 6: TFR là:
A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ
B. Tổng tỷ suất sinh
C. Tỷ suất sinh chung
D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi
Câu 7: GFR là:
A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ
B. Tổng tỷ suất sinh
C. Tỷ suất sinh chung
D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi
Câu 8: ASFRx là:
A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ
B. Tổng tỷ suất sinh
C. Tỷ suất sinh chung
D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi
Câu 9: ASFRx là:
A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ
B. Tổng tỷ suất sinh
C. Tỷ suất sinh chung
D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi
Câu 10: CWR là:
A. Tỷ số trẻ em so với phụ nữ
B. Tổng tỷ suất sinh
C. Tỷ suất sinh chung
D. Tỷ suất sinh đặc hiệu theo tuổi
Câu 11: Tỷ số trẻ em phụ nữ cho biết:
A. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em dưới 5 tuổi
B. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em dưới 5 tuổi
C. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có mấy trẻ em trên 5 tuổi
D. Trung bình 1 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có 1 trẻ em trên 5 tuổi
Câu 13: Tình trạng mất cân bằng giới tính trẻ em khi sinh thì TFR phải:
A. Nhỏ hơn 2,1
B. Bằng 2,1
C. Lớn hơn 2,1
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Theo định nghĩa sức khỏe bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Thể chết
B. Tinh thần
C. Xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Y học là ngành khoa học có nhiệm vụ là:
A. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
B. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe
C. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng
D. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 16: Y tế là hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể, đặc biệt là:
A. Hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
B. Nghiên cứu dự phòng, chửa khỏi và giảm bớt tác động của các biểu hiện rối loạn, bệnh tật ảnh hưỡng đến sức khỏe
C. Hệ thống tổ chức thực hiện là biện pháp cụ thể đặc biệt là biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân
D. Giảm bớt tác động của biểu hiện rối loạn, hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 17: Y học và y tế là hai mặt hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân. Y học di sâu vào vấn đề nghiên cứu về ...Y tế đi sâu vào các biện pháp như thế nào?
A. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về thực hành còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức chỉ đạo, thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống
B. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu lý thuyết còn y tế đi sâu vào các biện pháp tổ chức, chỉ đạo, thực hiện cụ thể phòng chữa bệnh trong cuộc sống
C. Y học đi sâu vào vấn đề nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật để dự phòng, chữa bệnh, chăm sóc cho sức khỏe cho nhân dân còn y tế đi vào sâu vào chỉ đạo, thực hiện phòng chữa bệnh trong cuộc sống
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu sai:
A. Điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số
B. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Sức khỏe, tình trạng mắc bệnh, nhu cầu về kế hoạch hóa gia đình phụ thuộc rất lớn vào độ tuổi, giới tính
Câu 19: Sự phát triển của hệ thống y tế của mỗi quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Chọn câu đúng nhất:
A. Điều kiện vệ sinh môi trường, trình độ phát triển kinh tế
B. Chính sách nhà nước đối với y tế và các đều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân, tình hình phát triển dân số
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện vệ sinh môi trường
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện vệ sinh môi trường, tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 20: Những thành tựu ngành y tế có thể làm đảo lộn quá trình sinh sản truyền thống của loài người, chọn câu sai:
A. Việc chữa vô sinh
B. Tự cho ra đời những đứa trẻ trong ống nghiệm
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Hình thành dịch vụ đẻ thuê
Câu 21: Có thể nói, trong việc hạn chế mức sinh, y tế đóng vai trò:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và quyết định cuối cùng
D. Gián tiếp và quyết định cuối cùng
Câu 22: Hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe thì quy mô của nó phải tương xứng với:
A. Tần số xuất hiện bệnh nhu cầu đến hệ thống y tế
B. Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng
C. Dân số, nhu cầu đối với các dịch vụ y tế
D. Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương
Câu 23: Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế, số bệnh viện, trạm y tế xã và các phương tiện y tế phải:
A. Luôn hiện đại và tiện nghi
B. Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu
C. Đạt mức 1 bác sĩ phụ vục cho 1.659 người dân
D. Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước
Câu 24: Số cầu có thể xác định theo công thức sau:
A. H = D.P
B. D = H.P
C. P = D.H
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Năm 2005, số cán bộ y tế là 259.000 người, riêng bác sĩ và dược sĩ (đại học và sau đại học) là:
A. Trên 50.000 người
B. Dưới 55.000 người
C. Dưới 60.000 người
D. Trên 60.000 người
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án Xem thêm...
- 252 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận