Câu hỏi: Mức độ tốt trong tiêu chí “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh” là:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kỹ năng và kinh nghiêm vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

B. Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh

C. Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế

D. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 phải có thâm niên giảng dạy như sau:

A. Hiệu trưởng có ít nhất 4 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 2 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)

B. Hiệu trưởng có ít nhất 5 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 3 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)

C. Hiệu trưởng có ít nhất 6 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 4 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)

D. Hiệu trưởng có ít nhất 7 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 5 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quy tắc ứng xử là gì?

A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù

B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành

C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát

D. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ, trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Ba nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học (nguyên tắc 3Đ) là:

A. Đúng lúc, đúng chỗ, đủ cường độ

B. Đúng chỗ, đúng lúc, đúng vùng (miền)

C. Đúng người, đúng chỗ, đúng lúc

D. Đúng cường độ, đúng vùng (miền), đúng lớp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây thuộc về yêu cầu nội dung giáo dục?

A. Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo

B. Bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên

C. Giáo dục phải phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học

D. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nguyên tắc đánh giá đối với học sinh tiểu học theo thông tư 30/2014/BGD&ĐT là:

A. Đánh giá vì sự tiến bộ của học sinh; coi trọng việc động viên, khuyến khích tính tích cực và vượt khó trong học tập, rèn luyện của học sinh; giúp học sinh phát huy tất cả khả năng; đảm bảo kịp thời, công bằng, khách quan.

B. Đánh giá toàn diện học sinh thông qua đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng và một số biểu hiện năng lực, phẩm chất của học sinh theo mục tiêu giáo dục tiểu học, kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh, trong đó đánh giá của giáo viên là quan trọng nhất

C. Đánh giá sự tiến bộ của học sinh, không so sánh học sinh này với học sinh khác, không tạo áp lực cho học sinh, giáo viên và cha mẹ học sinh

D. Các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm