Câu hỏi: Mức độ dịch chuyển ngang của tuyến bến tường cừ không thể tiến hành bằng phương pháp sau:
A. Đo đạc khoảng cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc
B. Đo tọa độ vị trí của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy thủy bình dựa trên hệ thống mốc định vị công trình
C. Đo tọa độ vị trí của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc dựa trên hệ thống mốc định vị công trình
D. Đo đạc khoảng cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng thước thép
Câu 1: Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp đặc, thì độ võng của kết cấu nhịp không được vượt quá bao nhiêu?
A. 1/1000 khẩu độ tính toán
B. 1/1200 khẩu độ tính toán
C. 1/1500 khẩu độ tính toán
D. 1/2000 khẩu độ tính toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đoạn tải trọng sử dụng để thử tĩnh trên cầu phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
A. Gây ra mô men bằng 140% mô men tiêu chuẩn.
B. Gây ra mô men bằng mô men tính toán.
C. Gây ra mô men bằng mô men tính toán *( 1+µ).
D. Gây ra mô men bằng 70% mô men tiêu chuẩn *( 1+µ).
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định chất lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra độ áp sát của mũi lưỡi ghi thẳng với ray cơ bản thì:
A. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,1 mm
B. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,2 mm
C. Đối với cả 2 khổ đường, khe hở ≤ 0,3 mm
D. Đối với khổ 1435mm, khe hở ≤ 0,1 mm, đối với khổ 1000mm, khe hở ≤ 0,2 mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Các phương pháp nào sau đây không phù hợp với sửa chữa kết cấu BTCT ở dưới nước
A. Phương pháp đổ bê tông bằng ống tremie
B. Phương pháp phun vữa epoxy
C. Phương pháp bê tông vữa dâng
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, thì gối tựa và gối truyền tải có cấu tạo dạng khớp cầu được làm bằng thép có độ cứng bề mặt tính theo Brinell là bao nhiêu?
A. ≥ 240 HBW
B. ≥ 200 HBW
C. ≥ 150 HBW
D. ≥ 100 HBW
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi thử nghiệm độ bền mỏi của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực tại vị trí đặt ray được thực hiện sau 2.106 chu kỳ thì độ rộng vết nứt cho phép là bao nhiêu? ![]()
A. ≤ 0,1 mm khi chịu tải Fr0
B. ≤ 0,5 mm khi chịu tải Fr0
C. ≤ 0,05 mm khi không có tải
D. Đáp án a và c
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 422
- 1
- 50
-
78 người đang thi
- 386
- 0
- 50
-
23 người đang thi
- 353
- 0
- 50
-
76 người đang thi
- 356
- 2
- 50
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận