Câu hỏi: Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:

69 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi

B. Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi

C. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi

D. Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lạp xưởng có nguồn gốc từ:

A. Việt Nam 

B. Thái Lan 

C. Trung Quốc

D. Campuchia

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:

A. < 0,022% 

B. 0,022%

C. 0,022%

D. Không quy định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ở Việt Nam, các tỉnh nổi tiếng sản xuất lạp xưởng:

A. Bạc Liêu, Cà Mau

B. Cần Thơ, Vĩnh Long

C. Sóc Trăng, Long An

D. Tiền Giang, Bến Tre

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng?

A. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn

B. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn

C. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn

D. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ở nước ta, nguyên liệu thịt sử dụng trong chế biến lạp xưởng là:

A. Thịt nóng

B. Thịt ở giai đoạn trước tê cứng

C. Thịt nóng hoặc thịt ở giai đoạn tê cứng 

D. Thịt nóng hoặc thịt trước giai đoạn tê cứng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 9
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Sinh viên