Câu hỏi: Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:
A. < 0,022%
B. 0,022%
C. 0,022%
D. Không quy định
Câu 1: Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:
A. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi
B. Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
C. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
D. Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Mục đích quan trọng nhất của bao gói chân không:
A. Hạn chế sự hư hỏng chất béo do ngăn cản được hầu hết sự tiếp xúc của không khí với sản phẩm
B. Loại bỏ hầu hết không khí, ngăn cản sự tiếp xúc của giữa sản phẩm với oxy, từ đó hạn chế sự biến đổi màu của sản phẩm
C. Cố định sản phẩm, giúp dễ vận chuyển và phân phối
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng?
A. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
B. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
C. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
D. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
30/08/2021 3 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Độ chín được chọn để sản xuất dứa khoanh đóng hộp trong phân xưởng là độ chín nào:
A. Độ chín 4: 100% quả có màu vàng sẫm, trên 5 hàng mắt mở.
B. Độ chín 3: 75 – 100% vỏ quả có màu vàng tươi, khoảng 4 hàng mắt mở
C. Độ chín 2: 25 – 75% vỏ quả có màu vàng tươi, 3 hàng mắt mở
D. Độ chín 1: 25% vỏ quả chuyển sang màu vàng, 1 hàng mắt mở
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ưu điểm của thiết bị cắt khoanh dứa:
A. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng
B. Nhỏ, gọn, năng suất cao, dễ sử dụng
C. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phầm đồng đều
D. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều, năng suất cao
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 9
- 18 Lượt thi
- 20 Phút
- 10 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận