Câu hỏi: Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực là:
A. Mực nước thấp nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm
B. Mực nước trung bình
C. Trung bình của mực nước thấp nhất hàng năm
D. Mức “0” tại trạm Hòn Dấu
Câu 1: Lực nâng (hoặc ép xuống) của gió tác dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi công được tính như thế nào?
A. 1,25 kN/m2 x diện tích mặt cầu x sin 100
B. 0,5 kN/m2 x diện tích mặt cầu x sin 100
C. 2,4x10-4 Mpa x diện tích mặt cầu
D. Tính theo tải trọng gió đứng điều 3.8.2 ( 22TCN-272-05)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Để đảm bảo tính hợp lý trong việc phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó khăn thì việc lựa chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần ga hoặc đỉnh dốc lớn như thế nào là hợp lý?
A. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa lớn
B. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa nhỏ
C. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa nhỏ
D. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa lớn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN223-95 cần kiển tra chiều dày của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tại sao trong công nghệ NATM lớp bê tông phun được yêu cầu phải mỏng và mềm?
A. Để thi công được nhanh chóng, kịp thời chống rơi lở cho vách hang
B. Lớp bê tông phun này chỉ là một lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí
C. Để lớp này chuyển vị cùng với vách hang
D. Vì công nghệ phun không thể đắp dày được
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Mực nước cao thiết kế được xác định từ:
A. Trung bình mực nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
B. Trung bình mực nước tháng lớn nhất trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
C. Mực nước giờ tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
D. Mực nước cao nhất trong nhiều năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tốc độ cho phép lưu hành trên đường là phương án nào trong phương án sau:
A. Là tốc độ thiết kế của đường
B. Là tốc độ quy định theo cấp hạng kỹ thuật của đường
C. Là tốc độ tối thiểu xe chay trên đường
D. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 418
- 0
- 25
-
65 người đang thi
- 568
- 0
- 25
-
85 người đang thi
- 264
- 0
- 25
-
96 người đang thi
- 232
- 0
- 25
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận