Câu hỏi: Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF):

152 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Thu nhập gia đình thấp 

B. Dân trí thấp

C. An ninh thực phẩm hộ gia đình không đảm bảo

D. Thiếu ăn 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những thực phẩm thuộc nhóm 1 (Thịt, Cá ...) cung cấp cho cơ thể:

A. Nhiều Calci; Nhiều sắt 

B. Nhiều sắt; Nhiều vitamin C

C. Nhiều Calci, nhiều Phospho 

D. Protid có giá trị cao; Nhiều sắt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi tiến hành xây dựng một khẩu phần ăn, việc cần thiết phải làm là:

A. Xác định nhu cầu năng lượng của đối tượng

B. Xác định tuổi của đối tượng

C. Xác định giới của đối tượng

D. Xác định nghề nghiệp của đối tượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên nhân trực tiếp của suy dinh dưỡng (theo UNICEF):

A. Chế độ ăn thiếu về số lượng

B. Thiếu ăn và nhiễm khuẩn

C. Nhiễm khuẩn

D. Chế độ ăn thiếu về số lượng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi thay thế thực phẩm này bằng thực phẩm khác, để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi, cần tôn trọng nguyên tắc nào sau đây:

A. Thay thực phẩm động vật này bằng thực phẩm động vật bất kỳ nào đó

B. Thay thực phẩm động vật này bằng thực phẩm thực vật bất kỳ nào đó

C. Chỉ thay thế thực phẩm trong cùng một nhóm

D. Thực phẩm thay thế có trọng lượng bằng nhau (ví dụ thay 100g gạo bằng 100g bắp)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong cách phân chia thực phẩm thành 6 nhóm, thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm 2:

A. Sữa, Phomát

B. Trứng, Đậu 

C. Tôm, Cua

D. Đậu nành; Trứng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo phân loại của WATERLOW, thiếu dinh dưỡng thể GẦY CÒM biểu hiện bằng:

A. Cân nặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn

B. Cân nặng theo tuổi thấp hơn so với chuẩn

C. Chiều cao theo cân nặng thấp hơn so với chuẩn

D. Chiều cao theo tuổi thấp hơn so với chuẩn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 6
Thông tin thêm
  • 17 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên