Câu hỏi:
Một người gởi vào ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm với hình thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người ấy có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu? Giả định trong suốt thời gian gởi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 10 năm
B. 11 năm
C. 9 năm
D. 12 năm
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD có \(A C=2 a \sqrt{2} \text { và } \widehat{A C B}=45^{\circ}\) . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ. Diện tích toàn phần\( S_{tp}\) của hình trụ là
A. \(S_{t p}=16 \pi a^{2}\)
B. \(S_{t p}=10 \pi a^{2}\)
C. \(S_{t p}=12 \pi a^{2}\)
D. \(S_{t p}=8 \pi a^{2}\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có AB, CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A. \(\frac{5 a^{2}}{4}\)
B. \(\frac{5 a^{2} \sqrt{2}}{4}\)
C. \(5 a^{2}\)
D. \(\frac{5 a^{2}}{2}\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho các số thực x y , thỏa mãn \(0 \leq x, y \leq 1 \text { và } \log _{3}\left(\frac{x+y}{1-x y}\right)+(x+1)(y+1)-2=0\). Tìm giá trị nhỏ nhất của P với \(P=2 x+y\)
A. 2
B. 1
C. 0
D. \(1\over2\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho hàm sô y =f(x) thỏa mãn \(\left[f^{\prime}(x)\right]^{2}+f(x) \cdot f^{\prime \prime}(x)=x^{3}-2 x, \forall x \in R \text { và } f(0)=f^{\prime}(0)=2\) Tính giá trị của \(T=f^{2}(2)\)
A. \(\frac{160}{15}\)
B. \(\frac{268}{15}\)
C. \(\frac{4}{15}\)
D. \(\frac{268}{30}\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm số\(y=f(x)=x^{4}-5 x^{2}+4\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng\(x=0, x=2\) (miền phẳng được gạch chéo trong hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?


A. \(S=\int\limits_{0}^{2}|f(x)| \mathrm{d} x\)
B. \(S=\int\limits_{0}^{1} f(x) \mathrm{d} x-\int\limits_{1}^{2} f(x) \mathrm{d} x\)
C. \(S=\left|\int\limits_{0}^{1} f(x) \mathrm{d} x\right|+\left|\int\limits_{1}^{2} f(x) \mathrm{d} x\right|\)
D. \(S=\left|\int\limits_{0}^{2} f(x) \mathrm{d} x\right|\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính bởi công thức
A. \(V=\pi B h\)
B. \(V=\frac{1}{3} B h\)
C. \(V=B h\)
D. \(V=2 \pi B h\)
05/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 của Trường THPT chuyên Bến Tre lần 1
- 3 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 2.1K
- 286
- 50
-
18 người đang thi
- 1.3K
- 122
- 50
-
54 người đang thi
- 1.1K
- 75
- 50
-
93 người đang thi
- 944
- 35
- 50
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận