Câu hỏi:

Một loài thú, cho phép lai P: ♀\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) × ♂ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), tạo ra F1 có 49,5% số cá thể mang kiểu hình trội của 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số như nhau. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. F­1 có tối đa 40 loại kiểu gen.

II. Tần số hoán vị gen là 20%.

III. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội của 2 trong 3 tính trạng.

IV. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp về 3 cặp gen.

143 Lượt xem
05/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua lỗ khí thường lớn hơn nước thoát ra qua cutin

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Thực vật bậc cao hấp thụ nitơ ở dạng nào?

A. \(NH_4^ + \) và \(NO_3^ - \)

B. \({N_2}\) và \(NH_3^ + \)

C. \({N_2}\) và \(NO_3^ - \)

D. \(NH_4^ + \) và \(NO_3^ + \)

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Biết rằng tính trạng nhóm máu ở người là do một locus 3 alen quy định với tương quan trội lặn như sau: \({I^A} = {I^B} > {I^O}\). Một cặp vợ chồng mới cưới muốn rằng đứa con của họ sinh ra sẽ có nhóm máu O. Trường hợp nào dưới đây không thể sinh ra con nhóm máu O (loại trừ phát sinh đột biến)?

A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.

B. Cả hai vợ chồng đều có nhóm máu B dị hợp.

C. Vợ nhóm máu AB, chồng nhóm máu B hoặc ngược lại.

D. Vợ nhóm máu O, chồng nhóm máu A dị hợp hoặc ngược lại.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Tiên Du lần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh