Câu hỏi:
Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm.
B. 16,7 cm.
C. 14,3 cm.
D. 12,11 cm.
Câu 1: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vẫn sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\) m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình: \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right).\) Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
A. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)
B. \(\text{W}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
C. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{m}^{2}}\omega A\)
D. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A\)
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn \(F={{F}_{0}}\cos \omega t\left( N \right)\). Khi thay đổi \(\omega \) thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi \(\omega \) lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. \({{A}_{1}}=1,5{{A}_{2}}\)
B. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}\)
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\)
D. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\left( {{I}_{0}}>0 \right).\) Đại lượng \({{I}_{0}}\) được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Năng lượng liên kết.
05/11/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Gia Viễn
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.3K
- 96
- 40
-
46 người đang thi
- 847
- 17
- 40
-
48 người đang thi
- 903
- 10
- 40
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận