Câu hỏi: Loại khí thường dùng được bằng đường khí dung:

172 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Các loại tinh dầu

B. Các loại thuốc dạng gel

C. Các loại kháng sinh tan được trong nước

D. Các dung môi hữu cơ có tác dụng sát trùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Một bệnh nhân viêm màng não mủ đang điều trị ở khoa lây nhiễm có viêm tai. Viêm tai nào sau đây có nguy cơ nhất gây ra biến chứng viêm màng não mủ này:

A. Viêm tai giữa mạn

B. Viêm tai xương chũm mạn

C. Viêm tai xương cũm mạn có cholestesatoma

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: . Toàn bộ cùng phân bố của các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở:

A. Từ lưng cuống giữa trở lên

B. Ở niêm mạc cuống trên

C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác

D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phần cao của vách ngăn mũi) 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Động mạch nào có tên sau đây không tham gia vào cấp máu cho mũi:

A. Động mạch bướm khẩu cái

B. Động mạch sàng

C. Động mạch hàm trong

D. Động mạch họng lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm màng não mủ

C. Thấp khớp cấp

D. Viêm nội tâm mạc bán cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một trong những đặc điểm để phân biệt giữa hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt và hội chứng đau thần kinh sọ mặt là:

A. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt có kèm theo rối loạn vận mạch, còn hội chứng đau thần kinh sọ mặt không kèm theo rối loạn thần kinh thực vật

B. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ măt có điểm đau sâu, còn hội chứng đau thần kinh sọ mặt có điểm đau nông

C. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt có tiên lượng tốt hơn hội chứng đau thần kinh sọ mặt

D. Hội chứng đau nhức vận mạch vùng sọ mặt, đau có tính chất từng cơn rõ rệt hơn hội chứng đau thần kinh sọ mặt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên