Câu hỏi: Loại khí thường dùng được bằng đường khí dung:

193 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Các loại tinh dầu

B. Các loại thuốc dạng gel

C. Các loại kháng sinh tan được trong nước

D. Các dung môi hữu cơ có tác dụng sát trùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các dậu hiệu mờ đặc, tiêu xương, và có hiện tượng đẩy dồn trên các phim mũi xoang là hình ảnh gợi ý của bệnh nào sau đây:

A. Ung thư mũi xoang

B. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

C. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

D. Viêm đa xoang mạn tính thể bả đậu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Sự dịch chuyển hệ thống nhầy – lông trong các xoang theo nguyên tắc:

A. Theo hướng trọng lực từ vị trí cao hướng về nơi thấp là các lỗ xoang

B. Khởi phát đợt chuyển đông cục bộ từng vùng về hướng lỗ thông xoang tại nơi có dị vật

C. Tùy theo xoang mà có hình thức chuyển dịch theo làn song hoặc đồng loạt theo hình ngôi sao

D. Sự chuyển dịch đồng loạt theo hướng hình vòng đồng tâm từng đợt hướng về các lỗ thông xoang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp nào nên được ưu tiên chọc súc rửa xoang hàm:

A. Ung thư xoang hàm

B. Polyp xoang hàm

C. Viêm xoang hàm mạn tính dày niêm mạc

D. Viêm xoang hàm mạn tính mủ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tai biến chọc xoang hàm nào sau đây nặng nề nhất:

A. Gãy kim trong xoang hàm

B. Chảy máu sau khi chọc

C. Chọc vào hậu nhãn cầu

D. Chọc kim nằm ngoài xoang hàm và dưới má

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong bệnh trĩ mũi, chất dịch trong mũi có đặc tính nào sau đây: 

A. Dịch nhầy trong

B. Dịch nhầy vàng

C. Dịch là mủ vàng sệt

D. Dịch mũi biến thành vảy, tạo khuôn, màu vàng bẩn và có mùi thối đặc biệt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm màng não mủ

C. Thấp khớp cấp

D. Viêm nội tâm mạc bán cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên