Câu hỏi: Các dậu hiệu mờ đặc, tiêu xương, và có hiện tượng đẩy dồn trên các phim mũi xoang là hình ảnh gợi ý của bệnh nào sau đây:

148 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Ung thư mũi xoang

B. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

C. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

D. Viêm đa xoang mạn tính thể bả đậu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chức năng của các lỗ thông xoang là:

A. Làm nhẹ khối xương mặt

B. Dẩy không khí từ mũi vào các xoang

C. Dẫn lưu các dịch tiết từ các xoang ra

D. Bảo vệ xoang và giữ cho các hằng số sinh lý ở giới hạn bình thường trong xoang

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một trẻ sơ sinh bị viêm mũi lậu cầu sau sinh vào điều trị ở khoa TMH, nguồn gây bệnh có thể ở:

A. Lây nhiễm từ ngay khoa TMH

B. Từ âm đạo mẹ của trẻ

C. Từ người nữ hộ sinh 

D. Từ dụng cụ phòng sinh 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Triệu chứng nào ít gặp hoặc không có trong áp xe thành sau họng:

A. Viêm long đường hô hấp trên

B. Sưng hạch góc hàm dưới cằm

C. Rối loạn nuốt, bỏ bú…

D. Không sốt hoặc chỉ sốt nhẹ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Áp xe thành sau họng gây tử vong do:

A. Suy dinh dưỡng do không ăn uống được

B. Suy hô hấp do viêm thanh khí phế quản

C. Suy hô hấp do chèn ép gây ngạt thở

D. Nhiễm trùng sâu, thường nhiễm trùng máu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Điều trị viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết bằng cách:

A. Chích màng nhĩ

B. Chụp phim Schuller và tiêm kháng sinh toàn thân

C. Chích màng nhĩ rồi làm thuốc tai hàng ngày cho đến khi lành bệnh

D. Nhỏ thuốc sát trùng ở mũi và kháng sinh nếu có sốt cao

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một cháu bé bị chàm cữa mũi do viêm VA mạn tính. Cách điều trị nào sau đây là quan trọng nhất:

A. Bôi xanh mê ty len điều trị chàm 

B. Nạo VA 

C. Nhỏ mũi Acgyrol săn niêm mạc mũi và sát trùng vòm mũi họng 

D. Kháng sinh bôi kết hợp điều trị dị ứng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên